Hướng dẫn kinh nghiệm chọn xe đường trường từ 350-450 triệu

Điều mọi người quan tâm khi lựa chọn các mẫu xe mới trong tầm tiền này là khả năng đi đường trường của xe. Sự phân vân này khiến nhiều người quyết định mua một mẫu xe sedan cũ có công suất cao hơn để “yên tâm” hơn về khoảng đi đường xa. Dưới đây là một vài yếu tố và ưu nhược điểm để các bác yên tâm lựa chọn phân khúc này.

Đi đường trường bằng xe nhỏ có an toàn hay không?

Điều này phụ thuộc chính vào sự cẩn trọng của người lái cùng việc chấp hành luật giao thông cũng như các điều kiện đường xá. Tất nhiên là đi xe “chấm nhỏ” thì các bác phải cẩn trọng hơn nhiều so với các mẫu xe hơi khác nhất là lúc vượt xe hay leo dốc. Tuy nhiên là có thể hoàn toàn yên tâm là xe có thể chở cả gia đình 4 người vượt vài trăm Km đi chơi, về quê hay một chuyến ngao du xuyên việt đều tốt cả.

– Vì xe có kích thước nhỏ, không gian trong xe vừa đủ sử dụng nên khi đi đường xa, người ngồi trong xe sẽ nhanh mệt hơn. Vì thế khi đi đường xe cần có kế hoạch ăn ngủ nghĩ giữa các quãng đường hợp lý giúp lái xe an toàn hơn

– Hạn chế đi đường trường vào buổi tối vì các nguy hiểm rình rập nhiều hơn, người lái khó xử lý kịp, hệ thống đèn xe với khoảng cách chiếu sáng còn hạn chế

– Bản chất của xe là được thiết kế dành cho thành thị với việc di chuyển các quãng đường ngắn, vì thế nên hạn chế sử dụng xe thường xuyên cho những chuyến đi xa. Điều này sẽ khiến xe bị xuống cấp nhanh chóng! Hàng tháng có thể về quê đôi ba lần với quãng đường vài trăm Km thì không sao vì nhiều hãng taxi/trường dạy lái xe đã sử dụng xe này cho nhu cầu chở khách trong thành phố. Mà taxi thì các bác biết tài xế sử dụng như thế nào rồi ah

Dưới đây là những mẫu xe trong tầm tiền từ 350 – 450 triệu đồng. Trong bài viết không đề cập các mẫu xe đến từ Trung Quốc

  1. Chevrolet Spark

 

Đọc bài đánh giá chi tiết Chevrolet Spark

Chevrolet Spark là mẫu xe có giá thấp nhất hiện nay với 349 triệu đồng. Xe sở hữu kiểu dáng chắc chắn và cứng cáp phù hợp hơn với khách hàng nam giới.

Động cơ xăng 1.0L (68 mã lực/6.400 vòng/phútt, 89Nm/4800 vòng/phút)

Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 3.595×1.597×1.551 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.375 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.1L/100Km

Giá bán 1.0LT MT / 349 triệu, 1.0LTZ AT/ 381 triệu

  1. /Picanto

5628bd61c6cf2_1445510497

Đọc bài đánh giá Kia Morning

Kia Picanto được xem là mẫu xe được nhiều người yêu thích nhất. Tuy nhiên hiện nay xe chỉ được trang bị phiên bản động cơ 1.25L và giá bán của xe khá cao.

Động cơ xăng 1.25L (86 mã lực/6.000 vòng/phút, 120Nm/4.000 vòng/phút)

Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 3.595×1.595×1.490 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.385 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán

Kia Morning Si MT: khoảng 383 triệu đồng

Kia Morning Si AT: khoảng 417 triệu đồng

  1. Hyundai Grand i10

 

Grand i10 vừa ra mắt người tiêu dùng cách đây không lâu thay thế hai mâix xe Eon và i10. Mẫu xe được mở rộng về kích thước cùng các trang bị tiện nghi rất tốt

Động cơ xăng

1.0L (66 mã lực, mô-men xoắn cực đại 91,2 Nm)

1.25L (87 mã lực/ 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 119,7 Nm/4.000 vòng/phút)

Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 3.765×1.660×1.520 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.425 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán tham khảo: 1.0MT/387 triệu đồng, 1.0AT/ 417 triệu đồng, 1.25AT/ 457 triệu đồng

 

Đọc bài đánh giá chi tiết Mitsubishi Mirage

Mirage là mẫu xe nằm trong phân khúc cao hơn cùng với Toyota Yaris, Ford Fiesta… Xe có hai phiên bản với phiên bản số sàn 450 triệu đồng và 510 triệu đồng ở phiên bản số vô cấp

Động cơ xăng 1.2L (78 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 100Nm/ 4000 vòng/phút)

Hộp số: sàn 5 cấp/ Hộp số vô cấp CVT

Kích thước tổng thể 3.710×1.665×1.490 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.450 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 4.4L/100Km

Giá bán 1.2 MT/ 450 triệu, 1.2 CVT/ 510 triệu

 

Đọc bài đánh giá chi tiết Chevrolet Aveo

Mẫu xe sedan duy nhất trong phân khúc này, xe sở hữu kiểu dáng rộng rãi, thoải mái cùng các trang bị tiện nghi vừa tầm

Động cơ xăng 1.5 (84 mã lực/ 5.600 vòng/phút, 128Nm/ 3000 vòng/phút)

Hộp số: sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 4.310×1.710×1.505 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.480 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.5L/100Km

Giá bán tham khảo: 1.5MT/ 435 triệu, 1.5 AT/ 469 triệu

Trên đây là một số lựa chọn xe đường trường từ 350 đến 450 triệu đồng để các bạn tham khảo!

Cùng Danh Mục:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *